– CRO: (Conversion Rate Optimization) tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi, biến khách truy cập website thành khách hàng tiềm năng cho doanh nghiệp.
– CTR: Tỷ lệ nhấp chuột chia cho số lần hiển thị. Ví dụ: nếu bạn có 5 nhấp chuột và 1.000 hiển thị, thì CTR của bạn là 0,5%.
– PR: Pagerank – chỉ số của Google cho biết mức độ quan trọng của một trang nội dung.
– DA: Domain Authority – Chỉ số cho biết mức độ uy tín và sức mạnh của một website do công ty Seomoz đưa ra.
– Robots.txt – File điều hướng và đưa ra mệnh lệnh cho các bot của máy tìm kiếm.
– Indexing – Chỉ việc một trang nội dung được máy tìm kiếm đưa vào hệ thống của nó (đánh chỉ mục) và sẽ hiển thị khi được tìm kiếm.
– Onpage SEO – Các yếu tố về Seo được thực hiện trên website.
– Offpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực hiện ngoài phạm vi website (chỉ việc xây dựng backlink).
– Backlink – liên kết từ một trang nội dung (website) trỏ tới một trang nội dung (website) khác.
– Internal link – Chỉ các liên kết giữa các trang (bài viết) bên trong một website.
– External link –External link là những liên kết trỏ ra ngoài không nằm cùng một domain.
– Anchor text – phần chữ dùng để gắn liên kết từ trang này tới trang khác.
– Alt – thẻ mô tả dự phòng cho ảnh.
– Meta Descripton: Thẻ mô tả của website.
– Tittle: Thẻ tiêu đề của website.

thuat-ngu-marketing-seo-sem-1
– 404 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu không hề tồn tại.
– Rich Snippets – các thông tin bổ sung cho các kết quả trên trang tìm kiếm. Mục đích làm nổi bật kết quả tìm kiếm, giúp tăng CTR cho website.
– Sitemap – Sơ đồ của website giúp cho người dùng + Spider hiểu được cấp trúc của website và dễ dàng di chuyển bên trong website
– RSS – hình thức cập nhật tin tức ngay lập tức khi có tin tức mới.
– Domain Age – tuổi của một tên miền.
– Domain keywords – tên miền chứa chính xác từ khóa cần SEO.