Bây giờ Google trở thành một máy tìm kiếm thông minh, những người dùng có ác ý không hề bận tâm khai thác khả năng của nó để đào bới những thông tin bí mật từ internet mà chỉ có sự truy cập giới hạn. Bây giờ tôi sẽ thảo luận những kỹ thuật này một cách chi tiết làm thế nào để những người dùng ác tâm đào bới thông tin trên internet sử dụng Google như một công cụ.”

cú pháp tìm kiếm Google

Google chỉ là công cụ tìm kiếm? Và bạn chỉ đơn giản chỉ cần gõ từ khóa bạn tìm kiếm? Nếu vậy chắc bạn đã nhầm!!! Tham khảo cách tìm kiếm Google với những cú pháp hay và đỉnh nhất nhé:

Dưới đây là một số “Toán tử” thường được sử dụng :
1.  Toán tử “…” : được dùng để tìm kiếm chính xác cụm từ
Tìm trên Google: “học bán hàng trực tuyến”
Kết quả là những trang webcó chứa chính xác cụm từ trên.
Tìm trên Google: khóa học internet
Kết quả là những trang web chứa đủ 4 từ “khóa” “học” “seo”, không phân biệt thứ tự xuất hiện.

cú pháp tìm kiếm Google nhanh
2.  Toán tử + : được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm. Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.
Cú pháp trên Google: kiếm tiền trên mạng +affiliate
Kết quả trả về là những trang web nói về “kiếm tiền trên mạng” và có chữ Affiliate
3. Toán tử – : được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt dấu – sát từ khóa, không có khoảng trắng.
Tìm trên Google: đăng ký tên miền –google
Kết quả trả về là các trang web nói về đăng ký tên miền và trừ inet.

cú pháp tìm kiếm Google nhanh nhất
4. Toán tử ~: được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng ở Việt Nam.
5.  Toán tử OR hoặc | : được dùng để thay thế giữa hai truy vấn. Dấu | được đặt ở giữa hai từ khóa.
Search trên Google: Hoc SEO|Online Marketing
Kết quả trả về là các trang web có chứa nội dung về “học SEO” hoặc “Học Online Marketing“

cú pháp tìm kiếm Google nhanh nhất, hiệu quả

cú pháp tìm kiếm Google vi diệu

cú pháp tìm kiếm Google vi diệu nhất

6.  Toán tử … : được dùng để tìm khoảng giữa các con số
Search trên Google: việc làm lương $200..$1000
Kết quả trả về là những trang web đăng việc làm có mức lương từ $200 đến $1000
7.  Toán từ * : được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * có thể đứng trước, đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
Search trên Google: vì sao*yêu
Kết quả trả về là những trang web có nội dung như : vì sao anh không yêu em, vì sao đàn ông thích yêu phụ nữ tuổi 30…^^
8.  Allintext : truy vấn dùng để tìm tất cả các từ  có trong truy vấn và CHỈ có chứa trong nội dung của website (phần text)
Search trên Google : allintext:thu thuat seo
Kết quả trả về là các trang web trong nội dung có chứa từ “thủ thuật seo”

cú pháp tìm kiếm Google vi diệu nhất, ảo diệu

9.  Allintitle : truy vấn dùng để tìm tất cả các từ  có trong truy vấn ,và CHỈ ở trong tiêu đề của website ( title)
Search trên Google : allintitle:dao tao seo
Kết quả trả về các website trong title có từ “dao tao seo”
10.  Allinurl : truy vấn dùng để tìm tất cả các từ  có trong truy vấn ,và CHỈ ở trong URL của website
Tìm kiếm trên Google: allinurl:tap chi marketing online
Kết quả trả về là các trang mà url có từ “tap chi marketing online”
11.  Cache: được dùng để xem bản cache đã được Google lưu lại
Search trên Google: cache:google.com
Kết quả trả về bản sao của http://google.com trên Google
12. Define: được dùng để tra định nghĩa của các từ, cụm từ. Được dùng trên google.com ( google.com.vn không hiểu cú pháp này )
Search trên google.com : define:SEO
Kết quả trả về là định nghĩa của từ SEO
13.  Filetype:“loại file” : được dùng để tìm chính xác loại file: doc, pdf, mp3, zip, xls,…
Tìm trên google: Báo giá thiết kế website + filetype:pdf
Kết quả trả về là những website có chứa file báo giá thiết kế website được làm bằng pdf.

cú pháp tìm kiếm Google vi diệu nhất, ảo diệu, hiệu quả

14.   Intext : truy vấn có ý nghĩa tương tự allintext và là con của allintext. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.
15.   Intitle : truy vấn có ý nghĩa tương tự allintitle và là con của allintitle. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.
16.  Inurl : truy vấn có ý nghĩa tương tự allinurl và là con của allinurl. Thường được kết hợp với từ khóa trước hoặc sau nó.
17.  Related:tenwebsite.com : được dùng để tìm các website có nội dung tương tự.
18.  Site:domain.com: dùng để tìm tất cả các trang thuộc domain.com đã được Google Index
Tìm site:google.com.vn –> danh sách các trang của website google.com.vn đã được Google index
Tìm: site:google.com.vn  tên miền –> các bài viết nối về tên miền trên website google.com.vn